Tông chủ Lục khanh Lục_khanh

Triệu thị

  1. Triệu Túc (?-?)
  2. Triệu Thành tử Triệu Thôi (636 TCN-622 TCN)
  3. Triệu Tuyên tử Triệu Thuẫn (621 TCN-601 TCN)
  4. Triệu Trang tử Triệu Sóc (600 TCN-587 TCN)[11]
  5. Triệu Văn tử Triệu Vũ (583 TCN-541 TCN)
  6. Triệu Cảnh thúc Triệu Thành (540 TCN-518 TCN)
  7. Triệu Giản tử Triệu Ưởng (517 TCN-476 TCN)
  8. Triệu Tương tử Triệu Vô Tuất (475 TCN-425 TCN)
  9. Triệu Hoàn tử Triệu Gia (424 TCN)
  10. Triệu Hiến tử Triệu Hoán (423 TCN-409 TCN)
  11. Triệu Tịch (tức Triệu Liệt hầu), năm 403 TCN được phong chư hầu

Ngụy thị

  1. Tất Vạn (?-?)
  2. Ngụy Mang Quý (?-?)
  3. Ngụy Vũ tử Ngụy Sưu (?-?)
  4. Ngụy Điệu tử Ngụy Khỏa (?-?)
  5. Ngụy Chiêu tử Ngụy Giáng (?-556 TCN)
  6. Ngụy Hiến tử Ngụy Thư (555 TCN-509 TCN)
  7. Ngụy Giản tử Ngụy Thủ (509 TCN-?)
  8. Ngụy Tương tử Ngụy Mạn Đa (?-482 TCN)
  9. Ngụy Hoàn tử Ngụy Câu (481 TCN-446 TCN)
  10. Ngụy Tư (tức Ngụy Văn hầu), năm 403 TCN được phong chư hầu

Hàn thị

  1. Hàn Vũ tử Hàn Vạn
  2. Hàn Cầu Bá
  3. Hàn Giản
  4. Hàn Tử Dư
  5. Hàn Hiến tử Hàn Quyết
  6. Hàn Tuyên tử Hàn Khởi (?-514 TCN)
  7. Hàn Trinh tử Hàn Tu (513 TCN-?)
  8. Hàn Giản tử Hàn Bất Tín
  9. Hàn Trang tử Hàn Canh
  10. Hàn Khang tử Hàn Hổ (?-425 TCN)
  11. Hàn Vũ tử Hàn Khải Chương (424 TCN-409 TCN)
  12. Hàn Kiền, tức Hàn Cảnh hầu, năm 403 TCN được phong chư hầu

Trí thị (năm 453 TCN diệt vong)

  1. Trí Trang tử Tuân Thủ
  2. Trí Vũ tử Tuân Oanh (?-560 TCN)
  3. Trí Trang tử Tri Sóc (truy tôn)
  4. Trí Điệu tử Tuân Doanh (559 TCN-532 TCN)
  5. Trí Văn tử Tuân Lịch (531 TCN-493 TCN)
  6. Trí Tuyên tử Tuân Thân (492 TCN-?)
  7. Trí Tương tử Tuân Dao, (?-453 TCN)

Trung Hàng thị (năm 490 TCN bị diệt)

  1. Trung Hàng Hoàn tử Tuân Lâm Phủ (632 TCN-593 TCN)
  2. Trung Hàng Tuyên tử Tuân Canh (592 TCN-576 TCN)
  3. Trung Hàng Hiến tử Tuân Yển (575 TCN-554 TCN)
  4. Trung Hàng Mục tử Tuân Ngô (553 TCN-?)
  5. Trung Hàng Văn tử Tuân Dần (?-490 TCN)

Phạm thị

  1. Phạm Vũ tử Sĩ Hội (593 TCN-?)
  2. Phạm Văn tử Sĩ Tiếp (?-575 TCN)
  3. Phạm Tuyên tử Sĩ Mang (574 TCN-547 TCN)
  4. Phạm Hiến tử Sĩ Ưởng (546 TCN-?)
  5. Phạm Chiêu tử Sĩ Cát Xạ (?-490 TCN)